1 | | Không quân nhân dân Việt Nam với nhiệm vụ đánh B.52/ Nguyễn Đức Soát . - Tr.79-85 Chiến thắng B52: Kỷ yếu hội thảo khoa học. - H., 2012, |
2 | | "Đại bàng trắng" và cú hạ gục B52: Hồi ức 40 năm "Hà Nội - Điện Biên Phủ trên không"/ Duy Anh, Đình Khang . - Tr.16 An ninh thủ đô, 2012. - Số 3689, 10 tháng 12, |
3 | | ''Thức giấc'' tiếng tơ cho cây đàn dân tộc/ Nguyễn Quang Long . - Tr.16 Hà Nội mới cuối tuần, 2020.- Số 22, 30 tháng 5, |
4 | | 100 câu nói về dân chủ của Hồ Chí Minh / Nguyễn Khắc Mai . - Tái bản làn thứ 3. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2007. - 118 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: LCL983, LCV6921, PM.026225, VN.026856 |
5 | | 14 cá nhân được tặng danh hiệu Nghệ nhân dân gian năm 2020/ Hoàng Lân . - Tr.5 Hà Nội mới, 2020.- 18 tháng 12, |
6 | | 1972 một năm vĩ đại . - H.: Quân đội nhân dân, 1973. - 77tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV7722 |
7 | | 200 câu hỏi - đáp về bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026/ Nguyễn Thị Tố Uyên . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2021. - 312tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M172604, M172605, PM051423, VV020771, VV86046 |
8 | | 215 biểu mẫu dân sự, hình sự và hành chính mới nhất của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành/ Vũ Tươi hệ thống . - H.: Thế giới, 2017. - 479tr.: bảng; 28cm Thông tin xếp giá: VL54147 |
9 | | 25 nghệ nhân được đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân/ Thanh Thủy . - Hà Nội mới, 2020.- 17 tháng 7, |
10 | | 30 năm Đảng nhân dân cách mạng Lào / CayXon PhômViHán . - H. : Sự thật, 1985. - 38tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.005002 |
11 | | 30 năm Đảng nhân dân cách mạng Lào/ Cay - Xỏm Phôm - Vi - Hản . - H.: Sự thật, 1985. - 38tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV31885, VV31886 |
12 | | 30 năm trường sĩ quan lục quân 2 1961 - 1991 . - H.: Quân đội nhân dân, 1991. - 172tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV43503, VV43504 |
13 | | 36 gương mặt nhà giáo tiêu biểu Thăng Long- Hà Nội/ Bùi Từ Hằng Thi, Nguyễn Bích Ngọc: biên soạn . - H.: Thanh Niên, 2010. - 263tr.; 21cm Thông tin xếp giá: MTN56326 |
14 | | 391 nghệ sỹ được phong danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú/ An Nhi . - Tr.5 Hà Nội mới, 2019.- 13 tháng 8, |
15 | | 40 năm công an nhân dân chiến đấu và trưởng thành dưới ngọn cờ của Đảng . - H.: Sự thật, 1985. - 99tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV31013, VV31014 |
16 | | 50 năm quân đội nhân dân Việt Nam: Biên niên sự kiện . - H.: Quân đội Nhân dân, 1995. - 505tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL11107, VL11108 |
17 | | 50 Quân đội nhân dân Việt Nam: Biên niên sự kiện . - H.: Quân đội nhân dân, 1995. - 595tr .: 1 chân dung.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1623, HVV1624 |
18 | | 55 năm quân đội nhân dân Việt Nam miền đất khai sinh và quá trình phát triển . - H.: Quân đội nhân dân, 1999. - 691tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV61108, VV61109 |
19 | | 60 năm Quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng / Phạm Gia Đức,Lê Hải Triều,Nguyễn Vĩnh Thắng.. . - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 548 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.005212, VN.022709 |
20 | | 60 năm Quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng : Hỏi và đáp / Nguyễn Đăng Vinh,Nguyễn Thị Phương Túy . - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 315 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.005211, TC.002357, VN.022773 |
21 | | 60 Năm quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng/ Phạm Gia Đức: chủ biên . - H.: Quân đội nhân dân, 2004. - 548tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCV31102, M96813, M96814, VL24937, VL24938 |
22 | | 60 năm quân đội nhân dân Việt Nam xây dựng chiến đấu, trưởng thành dưới lá cờ vẻ vang của Đảng/ Phạm Văn Trà . - H.: Quân đội nhân dân, 2004. - 365tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M96861, M96862, VL24935, VL24936 |
23 | | 60 năm Quân đội nhân dân Việt nam xây dựng,chiến đấu,trưởng thành dưới lá cờ vẻ vang của Đảng / Phạm Văn Trà . - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 417 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.005213, TC.002355, VN.022708 |
24 | | 60 Quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng: Hỏi và đáp/ Nguyễn Đăng Vinh, Nguyễn Thị Phương Tuý . - H.: Chính trị Quốc gia, 2005. - 315tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM389, VV68367 |
25 | | Anh hùng Đỗ Xuân Hợp . - Tr.221 - 224 Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. - T.6. - H., 1996, |
26 | | Anh hùng Đỗ Xuân Hợp . - Tr.542 Chân dung anh hùng thời đại Hồ Chí Minh. - Tập 1. - H., 2000, |
27 | | Anh hùng Lê Minh Trường . - Tr. 327 Đời đời Tổ quốc ghi công. - H., 2003, |
28 | | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Bắc Ninh : Lưu hành nội bộ . - H. : Quân dội nhân dân, 2005. - 318tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: DC.003483 |
29 | | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân trong chiến dịch Điện Biên Phủ . - Điện Biên Phủ: Bảo tàng Chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ, 2016. - 156tr.: ảnh; 21cm Thông tin xếp giá: VV82303 |
30 | | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,: T. 1, 1952 - 1958 . - H.: Quân đội nhân dân, 1978. - 227tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV18925 |